Bảng học phí
Số tuần |
Lớp học chuyên sâu |
Lớp học phổ thông |
15h/ tuần |
15h/ tuần
(lớp chủ đạo + lớp tự chọn) |
chỉ báo danh lớp chủ đạo
(12h/tuần) |
chỉ báo danh lớp tự chọn
(3h/ tuần) |
2 tuần |
$7,500 |
$6,500 |
$5,500 |
$1,500 |
3 tuần |
$10,000 |
$9,000 |
$7,500 |
$2,100 |
4 tuần |
$12,500 |
$11,500 |
$9,500 |
$2,700 |
5 tuần |
$15,000 |
$14,000 |
$11,500 |
$3,300 |
6 tuần |
$17,500 |
$16,500 |
$13,500 |
$3,900 |
7 tuần |
$20,000 |
$19,000 |
$15,500 |
$4,500 |
8 tuần |
$22,500 |
$21,500 |
$17,500 |
$5,100 |
9 tuần |
$24,000 |
$22,500 |
$18,500 |
$5,600 |
10 tuần |
$25,500 |
$23,500 |
$19,500 |
$6,100 |
Cả học kỳ |
$27,000 |
$24,300 |
$20,500 |
$6,600 |
Học phí không bao gồm phí báo danh dành cho học sinh mới 300 Đài tệ và tiền mua sách giáo khoa (tiền sách giáo khoa mỗi kỳ từ 500-1000 Đài tệ )。 |
|
|
|
|